Trong Bài 7 của Giáo trình Hán ngữ 3 Phiên bản 3 chủ đề “Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh” , chúng ta sẽ học các từ vựng về thời tiết, ngữ pháp so sánh bằng.Bài học cũng cung cấp thêm từ vựng và mẫu câu giúp bạn tự tin trả lời và diễn đạt kết quả chính xác trong giao tiếp hàng ngày. Cùng bắt đầu học nhé !
← Xem lại: Bài 6: Phân tích HN3 – Tôi thích âm nhạc hơn bạn
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3 tại đây
Từ vựng
- 国家 /guójiā/: Quốc gia
📝 Ví dụ:
🔊 罗兰,你们国家的时间跟北京不一样吧?
- /Luó lán, nǐ men guó jiā de shí jiān gēn běi jīng bù yí yàng ma?
- Roland, thời gian ở đất nước của cậu khác với Bắc Kinh sao?
2️⃣ 一样 /yí yàng/: như nhau, giống nhau
📝 Ví dụ:
🔊 当然不一样
- Dāngrán bù yīyàng
- Đương nhiên không giống.
🔊 我的专业跟她一样,都是汉语。
- /Wǒ de zhuānyè gēn tā yíyàng, dōu shì hànyǔ./
- Chuyên ngành của tôi với cô ấy giống nhau, đều là Hán ngữ.
3️⃣ 时差 /shíchā/: sự chênh lệch thời gian
📝 Ví dụ:
🔊 我们那儿跟北京有七个小时的时差呢。
- /Wǒmen nàr gēn běijīng yǒu qī gè xiǎo shí de shíchā ne./
- Chỗ tớ lệch tận 7 múi giờ so với Bắc Kinh mà.
4️⃣ 夜 /yè/: đêm
📝 Ví dụ:
🔊 现在北京是上午八点多,我们那儿才夜里一点多。
- /Xiànzài běijīng shì shàng wǔ bā diǎn duō, wǒmen nàr cái yèlǐ yī diǎn duō./
- Bây giờ ở Bắc Kinh đang là hơn 8h sáng thì ở chỗ tớ là hơn 1h đêm.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Mùa đông sắp đến rồi